Địa lý hình thể Trung_Tây_Hoa_Kỳ

Mặc dù các tiểu bang này tương đối bằng phẳng, gồm có các bình nguyên hay các đồi nhỏ trùng điệp nhưng vùng này cũng có các đặc điểm địa lý đa dạng. Đặc biệt là phía đông (gần phía chân của các ngọn đồi thuộc Dãy núi Appalachian); Bồn trũng Ngũ Đại Hồ; và Vùng Driftless thuộc đông nam Wisconsin, đông nam Minnesota, và đông bắc Iowa cho thấy một mức độ cao về địa hình đa dạng. Các đồng cỏ bao phủ phần lớn các tiểu bang phía tây Sông Mississippi, trừ bắc Minnesota có rừng Taiga và nam Missouri có Dãy núi Ozark. Illinois nằm trong một khu vực gọi là "bán đảo đồng cỏ" (prairie peninsula). Mưa giảm dần từ đông sang tây nên khiến cho vùng này có nhiều loại đồng cỏ: đồng cỏ cao ở vùng phía đông mưa nhiều, đồng cỏ hỗn tạp trong miền trung Đại Bình nguyên và đồng cỏ thấp nằm ở phía khuất mưa thuộc Rặng Thạch Sơn. Ngày nay, ba loại đồng cỏ này là những khu vực trồng bắp/đậu nành, khu vực trồng lúa mì, và khu vực nuôi gia súc theo thứ tự vừa nói. Mặc dù những khu rừng cây gỗ chắc ở bắc Trung Tây bị khai thác đến tuyệt chủng vào cuối thập niên 1800 nhưng chúng đã được trồng lại. Rừng của OhioMichigan vẫn còn phát triển. Phần lớn Trung Tây bây giờ có thể được xếp vào loại những khu vực đô thị hay nông nghiệp chăn nuôi.

Các thành phố lớn và vùng đô thị của Trung Tây Hoa Kỳ

Thành phố
HạngThành phốTiểu bangDân số
(2000)[7]
1ChicagoIL2.896.016
2DetroitMI951.270
3IndianapolisIN781.870
4ColumbusOH711.470
5MilwaukeeWI596.974
6ClevelandOH478.403
7Kansas CityMO441.545
8OmahaNE390.007
9MinneapolisMN382.618
10St. LouisMO348.149
Đô thị
HạngĐô thịTiểu bangDân số
(2000)
1ChicagoIL-IN8,307,904
2DetroitMI3.903.377
3Minneapolis-
St. Paul
MN2.388.593
4St. LouisMO-IL2.077.662
5ClevelandOH1.786.647
6CincinnatiOH-KY-IN1.503.262
7Kansas CityMO-KS1.361.744
8MilwaukeeWI1.308.913
9IndianapolisIN1.287.919
10ColumbusOH1.133.193
Vùng đô thị
HạngVùng đô thịTiểu bangDân số
(2000 census)[3]
1ChicagoIL-IN-WI9.098.316
2DetroitMI5.357.538
3Minneapolis-
St. Paul
MN-WI2.968.806
4St. LouisMO-IL2.698.687
5ClevelandOH2.148.143
6CincinnatiOH-KY-IN2.009.632
7Kansas CityMO-KS1.836.038
8ColumbusOH1.612.694
9IndianapolisIN1.525.104
10MilwaukeeWI1.500.741